越秀区 yuèxiù qū

Từ hán việt: 【việt tú khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越秀区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt tú khu). Ý nghĩa là: Quận Yuexiu của thành phố Quảng Châu | 广 , Quảng Đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越秀区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Yuexiu của thành phố Quảng Châu 廣州市 | 广州市 , Quảng Đông

Yuexiu district of Guangzhou city 廣州市|广州市 [Guǎng zhōu shì], Guangdong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越秀区

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • - zhù zài 边疆地区 biānjiāngdìqū

    - Anh ấy sống ở khu vực biên giới.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 书法 shūfǎ 秀美 xiùměi

    - chữ viết rất đẹp

  • - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • - yuè 民俗 mínsú yǒu 特色 tèsè

    - Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.

  • - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

  • - 有些 yǒuxiē 地区 dìqū 总跳 zǒngtiào 不出 bùchū 越穷 yuèqióng 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越穷 yuèqióng de 怪圈 guàiquān

    - một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 交通 jiāotōng 条件 tiáojiàn 优越 yōuyuè

    - Điều kiện giao thông ở khu vực này cực tốt.

  • - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越秀区

Hình ảnh minh họa cho từ 越秀区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越秀区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao