超轴 chāo zhóu

Từ hán việt: 【siêu trục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超轴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu trục). Ý nghĩa là: siêu trục; trọng lượng kéo vượt mức của đầu máy xe lửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超轴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超轴 khi là Danh từ

siêu trục; trọng lượng kéo vượt mức của đầu máy xe lửa

铁路运输上,使机车发挥潜在能力,在定额之外拉更多的吨数例如定额为一千二百吨,拉到一千五百吨,就超轴三百吨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超轴

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 苏联 sūlián céng shì 超级大国 chāojídàguó

    - Liên Xô từng là siêu cường quốc.

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 超龄 chāolíng 团员 tuányuán

    - đoàn viên quá tuổi.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 超然物外 chāoránwùwài

    - đứng ngoài cuộc.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan 小叮当 xiǎodīngdāng 因为 yīnwèi hǎo 可爱 kěài

    - Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.

  • - 恋爱 liànài 超过 chāoguò 两年 liǎngnián

    - Yêu nhau hơn hai năm rồi.

  • - 仕女画 shìnǚhuà zhóu

    - tranh mỹ nữ cuộn

  • - 有人 yǒurén zài 超市 chāoshì 排队 páiduì shí 插队 chāduì le

    - Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.

  • - 超前消费 chāoqiánxiāofèi

    - tiêu thụ vượt mức quy định

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 银河 yínhé

    - Anh em siêu mario siêu mario thiên hà

  • - 线轴 xiànzhóu ér

    - lõi chỉ

  • - 线轴 xiànzhóu shàng de 线 xiàn kuài yòng wán le

    - Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.

  • - 两轴 liǎngzhóu 丝线 sīxiàn

    - hai cuộn tơ

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超轴

Hình ảnh minh họa cho từ 超轴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超轴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhóu , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQLW (大手中田)
    • Bảng mã:U+8F74
    • Tần suất sử dụng:Cao