Đọc nhanh: 体重超标 (thể trọng siêu tiêu). Ý nghĩa là: Cân nặng vượt định mức; thừa cân.
Ý nghĩa của 体重超标 khi là Tính từ
✪ Cân nặng vượt định mức; thừa cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体重超标
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 磅 体重
- cân trọng lượng cơ thể
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 他 的 体重 100 斤
- Cân nặng của anh ấy là năm mươi cân.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 我 建议 你 多 休息 , 保重 身体
- Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.
- 我们 要 保重 躯体
- Chúng ta cần chăm sóc cơ thể của mình.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体重超标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体重超标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
标›
超›
重›