Đọc nhanh: 超度 (siêu độ). Ý nghĩa là: siêu độ; lễ cầu siêu; độ thoát; cầu hồn.
Ý nghĩa của 超度 khi là Động từ
✪ siêu độ; lễ cầu siêu; độ thoát; cầu hồn
佛教用语,指经念或做佛事使鬼魂脱离苦难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超度
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 消費 額度 不能 超过 一亿
- Hạn mức tiêu dùng không được vượt quá một trăm triệu.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 我们 为 他 举行 了 超度 仪式
- Chúng tôi đã tổ chức lễ siêu độ cho anh ấy.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 这家 超市 的 服务态度 很 好
- Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
超›