超产奖 chāochǎn jiǎng

Từ hán việt: 【siêu sản tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超产奖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu sản tưởng). Ý nghĩa là: Thưởng vượt sản lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超产奖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超产奖 khi là Danh từ

Thưởng vượt sản lượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超产奖

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 超龄 chāolíng 团员 tuányuán

    - đoàn viên quá tuổi.

  • - 超产 chāochǎn 百分之二十 bǎifēnzhīèrshí

    - vượt sản lượng quy định 20%.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 改进 gǎijìn 管理制度 guǎnlǐzhìdù biàn 亏产 kuīchǎn wèi 超产 chāochǎn

    - cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.

  • - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

  • - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 连日 liánrì 超产 chāochǎn

    - phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.

  • - 力争 lìzhēng 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • - 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù de 不单是 bùdānshì zhè 几个 jǐgè chǎng

    - không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất

  • - 此次 cǐcì 奖励 jiǎnglì 对象 duìxiàng 全部 quánbù 来自 láizì 生产 shēngchǎn 一线 yīxiàn 奖励 jiǎnglì 额度 édù 之大 zhīdà 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu

    - Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超产奖

Hình ảnh minh họa cho từ 超产奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超产奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao