Đọc nhanh: 道钉起子 (đạo đinh khởi tử). Ý nghĩa là: choòng nhổ đinh tà-vẹt.
Ý nghĩa của 道钉起子 khi là Thành ngữ
✪ choòng nhổ đinh tà-vẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道钉起子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 把 箱子 摞 起来
- Chồng cái rương lên.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道钉起子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道钉起子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
起›
道›
钉›