Đọc nhanh: 螺丝起子 (loa ty khởi tử). Ý nghĩa là: cái tua-vít.
Ý nghĩa của 螺丝起子 khi là Danh từ
✪ cái tua-vít
改锥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺丝起子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 把 箱子 摞 起来
- Chồng cái rương lên.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螺丝起子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螺丝起子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
子›
螺›
起›