Đọc nhanh: 着道儿 (trứ đạo nhi). Ý nghĩa là: bị lừa, được đưa vào (bởi một mưu mẹo).
Ý nghĩa của 着道儿 khi là Danh từ
✪ bị lừa
to be fooled
✪ được đưa vào (bởi một mưu mẹo)
to be taken in (by a ruse)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着道儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
着›
道›