顺道儿 shùndào er

Từ hán việt: 【thuận đạo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顺道儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuận đạo nhi). Ý nghĩa là: thuận đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顺道儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thuận đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺道儿

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào

    - Tôi căn bản là không biết.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - zuǐ 头儿 tóuer 能说会道 néngshuōhuìdào

    - biết ăn biết nói.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 这个 zhègè cài chī zhe hěn 顺口 shùnkǒu ér

    - món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.

  • - 院子 yuànzi 扫完 sǎowán le 顺手 shùnshǒu ér 屋子 wūzi 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.

  • - 街面儿上 jiēmiànershàng dōu 知道 zhīdào

    - phố xá lân cận đều biết anh ta.

  • - 半道儿 bàndàoer 折回 zhéhuí

    - nửa đường quay lại

  • - zǒu chà le dào ér

    - Bạn đi sai đường rồi.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

  • - tīng le 半天 bàntiān méi tīng 出个 chūgè 道道儿 dàodàoer lái

    - ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả

  • - 小孩儿 xiǎoháier 刚会 gānghuì 走道儿 zǒudàoer

    - trẻ em mới biết đi.

  • - 粗重 cūzhòng de 笔道 bǐdào ér

    - nét bút to đậm.

  • - 知道 zhīdào 小王 xiǎowáng cáng zài 搭儿 dāér zhǎo le 半天 bàntiān méi zhǎo zhe

    - nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.

  • - zhè 道菜 dàocài hěn duì 味儿 wèier

    - món này rất hợp khẩu vị.

  • - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顺道儿

Hình ảnh minh họa cho từ 顺道儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao