走边 zǒubiān

Từ hán việt: 【tẩu biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu biên). Ý nghĩa là: tẩu biên (động tác trong kịch, biểu thị đi đêm, hoặc đi nhanh ở ven đường.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走边 khi là Động từ

tẩu biên (động tác trong kịch, biểu thị đi đêm, hoặc đi nhanh ở ven đường.)

武戏中表演夜间潜行、靠路边疾走的动作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走边

  • - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • - zǒu 我们 wǒmen biān zǒu biān liáo

    - Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.

  • - 我们 wǒmen biān zǒu 边拉话 biānlāhuà

    - Chúng tôi vừa đi vừa tán gẫu.

  • - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān hēng zhe

    - Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.

  • - 边界 biānjiè 走向 zǒuxiàng

    - hướng biên giới

  • - 沿着 yánzhe 河边 hébiān zǒu

    - đi men theo bờ sông

  • - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - tiāo zhe 挑儿 tiāoér shuǐ 一溜歪斜 yīliūwāixié cóng 河边 hébiān 走上 zǒushàng lái

    - anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.

  • - wǎng 北边 běibiān zǒu le

    - Anh ấy đi về phía bắc.

  • - 行人 xíngrén 靠边走 kàobiānzǒu

    - người đi bộ đi bên lề.

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - 慢慢 mànmàn 往前走 wǎngqiánzǒu 一边 yībiān ér 唱着歌 chàngzhegē ér

    - Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.

  • - 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Hãy đi về bên này.

  • - 老远 lǎoyuǎn jiù 看见 kànjiàn 乐呵呵 lèhēhē 地向 dìxiàng 这边 zhèbiān 走来 zǒulái

    - từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.

  • - 火车站 huǒchēzhàn zài 西边 xībiān zǒu cuò le

    - Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.

  • - zǒu zài 路上 lùshàng 一边 yībiān 唱歌 chànggē 一边 yībiān 欣赏 xīnshǎng 沿路 yánlù de 风景 fēngjǐng

    - Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.

  • - zài 前边 qiánbian zǒu 跟着 gēnzhe

    - Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.

  • - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走边

Hình ảnh minh họa cho từ 走边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao