Đọc nhanh: 走边 (tẩu biên). Ý nghĩa là: tẩu biên (động tác trong kịch, biểu thị đi đêm, hoặc đi nhanh ở ven đường.).
Ý nghĩa của 走边 khi là Động từ
✪ tẩu biên (động tác trong kịch, biểu thị đi đêm, hoặc đi nhanh ở ven đường.)
武戏中表演夜间潜行、靠路边疾走的动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走边
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 走 ! 我们 边 走 边 聊
- Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.
- 我们 边 走 边拉话
- Chúng tôi vừa đi vừa tán gẫu.
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 往 北边 走 了
- Anh ấy đi về phía bắc.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 请往 这边 走
- Hãy đi về bên này.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
边›