Đọc nhanh: 走笔 (tẩu bút). Ý nghĩa là: viết nhanh; viết rất nhanh. Ví dụ : - 走笔疾书 viết rất nhanh
Ý nghĩa của 走笔 khi là Động từ
✪ viết nhanh; viết rất nhanh
很快地写
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走笔
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
走›