Đọc nhanh: 超前瞄准 (siêu tiền miểu chuẩn). Ý nghĩa là: nhắm trước một mục tiêu đang di chuyển.
Ý nghĩa của 超前瞄准 khi là Danh từ
✪ nhắm trước một mục tiêu đang di chuyển
to aim in front of a moving target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前瞄准
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 做 洗胃 的 术 前 准备
- Hãy chuẩn bị cho việc rửa dạ dày.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 士卒 们 准备 出发 去 前线
- Các binh sĩ chuẩn bị lên đường ra tiền tuyến.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 考试 前 的 准备 非常 重要
- Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超前瞄准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超前瞄准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
前›
瞄›
超›