Đọc nhanh: 走人 (tẩu nhân). Ý nghĩa là: rời đi; đi khỏi (người). Ví dụ : - 咱们走人不等他了。 chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
Ý nghĩa của 走人 khi là Động từ
✪ rời đi; đi khỏi (người)
(人) 离开;走开
- 咱们 走人 不 等 他 了
- chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走人
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 把 人支 走
- Điều động người đi.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 老人 弓着腰 走路
- Cụ già khom lưng đi bộ.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
走›