Đọc nhanh: 人走茶凉 (nhân tẩu trà lương). Ý nghĩa là: "Người đi trà nguội" là thành ngữ ám chỉ lòng người dễ thay đổi; khi người nắm quyền rời khỏi cương vị; không còn giá trị lợi dụng nữa thì người ta cũng xem nhẹ họ luôn. Người vừa đi; trà liền nguội ...đây là quy luật tự nhiên. Người không đi; trà vẫn nguội ...là lòng người dễ thay đổi. Một ly trà; theo góc độ Phật giáo là Thiền; theo Đạo giáo là Khí; theo Nho giáo là Lễ; theo Thương nhân là Lợi nhuận..
Ý nghĩa của 人走茶凉 khi là Thành ngữ
✪ "Người đi trà nguội" là thành ngữ ám chỉ lòng người dễ thay đổi; khi người nắm quyền rời khỏi cương vị; không còn giá trị lợi dụng nữa thì người ta cũng xem nhẹ họ luôn. Người vừa đi; trà liền nguội ...đây là quy luật tự nhiên. Người không đi; trà vẫn nguội ...là lòng người dễ thay đổi. Một ly trà; theo góc độ Phật giáo là Thiền; theo Đạo giáo là Khí; theo Nho giáo là Lễ; theo Thương nhân là Lợi nhuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人走茶凉
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 把 人支 走
- Điều động người đi.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 茶 已经 晾凉 了
- Trà đã nguội rồi.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 慢走 , 喝杯 茶 再 走 吧
- Từ đã, uống tách trà rồi đi.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 工人 把 模具 搬走
- Công nhân đã chuyển khuôn đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人走茶凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人走茶凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
凉›
茶›
走›