Hán tự: 赘
Đọc nhanh: 赘 (chuế). Ý nghĩa là: thừa; vô dụng; vô ích, ở rể; gửi rể, phiền; làm phiền. Ví dụ : - 这些话太赘了。 Những lời này quá thừa.. - 这个人真赘。 Người này thật là vô dụng.. - 他决定入赘她家。 Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
Ý nghĩa của 赘 khi là Tính từ
✪ thừa; vô dụng; vô ích
多余的; 无用的
- 这些 话 太赘 了
- Những lời này quá thừa.
- 这个 人真赘
- Người này thật là vô dụng.
Ý nghĩa của 赘 khi là Động từ
✪ ở rể; gửi rể
入赘; 招女婿
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
✪ phiền; làm phiền
使受累赘
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赘
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 这段话 显得 有些 累赘
- Đoạn văn này hơi bị rườm rà.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 这个 人真赘
- Người này thật là vô dụng.
- 这件 事 显得 很 累赘
- Việc này trông rất rườm rà.
- 这个 计划 太 累赘 了
- Kế hoạch này quá rườm rà.
- 赘疣
- của thừa; thịt thừa; thịt dư
- 这些 话 太赘 了
- Những lời này quá thừa.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赘›