zhuì

Từ hán việt: 【chuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuế). Ý nghĩa là: thừa; vô dụng; vô ích, ở rể; gửi rể, phiền; làm phiền. Ví dụ : - 。 Những lời này quá thừa.. - 。 Người này thật là vô dụng.. - 。 Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thừa; vô dụng; vô ích

多余的; 无用的

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē huà 太赘 tàizhuì le

    - Những lời này quá thừa.

  • - 这个 zhègè 人真赘 rénzhēnzhuì

    - Người này thật là vô dụng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ở rể; gửi rể

入赘; 招女婿

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 入赘 rùzhuì 她家 tājiā

    - Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.

  • - 以后 yǐhòu xiǎng 入赘 rùzhuì ma

    - Sau này anh có muốn ở rể không?

phiền; làm phiền

使受累赘

Ví dụ:
  • - 别赘 biézhuì lèi le

    - Bạn đừng làm phiền tôi nữa.

  • - 这样 zhèyàng 会赘 huìzhuì lèi 大家 dàjiā

    - Như vậy sẽ làm phiền mọi người.

  • - 不想 bùxiǎng 赘累 zhuìlèi

    - Anh ấy không muốn làm phiền bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不再 bùzài 赘言 zhuìyán

    - không nói năng rườm rà nữa

  • - 不须 bùxū 赘述 zhuìshù

    - không cần nói rườm rà.

  • - 冗词赘句 rǒngcízhuìjù ( 诗文 shīwén zhōng 无用 wúyòng 的话 dehuà )

    - câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.

  • - 别赘 biézhuì lèi le

    - Bạn đừng làm phiền tôi nữa.

  • - 不想 bùxiǎng 赘累 zhuìlèi

    - Anh ấy không muốn làm phiền bạn.

  • - 这样 zhèyàng 会赘 huìzhuì lèi 大家 dàjiā

    - Như vậy sẽ làm phiền mọi người.

  • - 行李 xínglǐ 带多 dàiduō le shì 累赘 léizhuì

    - hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.

  • - 这段话 zhèduànhuà 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 累赘 léizhuì

    - Đoạn văn này hơi bị rườm rà.

  • - 决定 juédìng 入赘 rùzhuì 她家 tājiā

    - Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.

  • - 这个 zhègè 人真赘 rénzhēnzhuì

    - Người này thật là vô dụng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 显得 xiǎnde hěn 累赘 léizhuì

    - Việc này trông rất rườm rà.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tài 累赘 léizhuì le

    - Kế hoạch này quá rườm rà.

  • - 赘疣 zhuìyóu

    - của thừa; thịt thừa; thịt dư

  • - 这些 zhèxiē huà 太赘 tàizhuì le

    - Những lời này quá thừa.

  • - 以后 yǐhòu xiǎng 入赘 rùzhuì ma

    - Sau này anh có muốn ở rể không?

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赘

Hình ảnh minh họa cho từ 赘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhuì
    • Âm hán việt: Chuế
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKBO (手大月人)
    • Bảng mã:U+8D58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình