shú

Từ hán việt: 【thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục). Ý nghĩa là: trường tư; trường tư thục. Ví dụ : - 。 tư thục.. - 。 trường tư.. - 。 thầy giáo tư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trường tư; trường tư thục

旧时私人设立的教学的地方参看〖私塾〗; 旧时私人设立的教学的地方

Ví dụ:
  • - 私塾 sīshú

    - tư thục.

  • - 家塾 jiāshú

    - trường tư.

  • - 塾师 shúshī

    - thầy giáo tư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 家塾 jiāshú

    - trường tư.

  • - 私塾 sīshú

    - tư thục.

  • - 塾师 shúshī

    - thầy giáo tư.

  • - shàng guò 几年 jǐnián 私塾 sīshú 浅近 qiǎnjìn de 文言文 wényánwén 已能 yǐnéng 通读 tōngdú

    - nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 塾

Hình ảnh minh họa cho từ 塾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIG (卜戈土)
    • Bảng mã:U+587E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình