Từ hán việt: 【nhạ.lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ.lộ). Ý nghĩa là: thanh gỗ ngang trên càng xe (dùng để kéo), lộ (loại xe lớn thời cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thanh gỗ ngang trên càng xe (dùng để kéo)

古代车辕上用来挽车的横木

lộ (loại xe lớn thời cổ)

古代的一种大车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辂

Hình ảnh minh họa cho từ 辂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Yà
    • Âm hán việt: Lộ , Nhạ
    • Nét bút:一フ丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQHER (大手竹水口)
    • Bảng mã:U+8F82
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp