fàn

Từ hán việt: 【phán.phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán.phiến). Ý nghĩa là: đất đai; ruộng; ruộng đất (thường làm tên đất), cánh (lượng tư dùng cho cánh đồng̀). Ví dụ : - ruộng đồng. - () Chu Đảng Phán (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). - () Bạch Thuỷ Phán (ở tỉnh Hồ Bắc Trung Quốc)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đất đai; ruộng; ruộng đất (thường làm tên đất)

田地 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - fàn tián

    - ruộng đồng

  • - 周党 zhōudǎng fàn ( zài 河南 hénán )

    - Chu Đảng Phán (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

  • - 白水 báishuǐ fàn ( zài 湖北 húběi )

    - Bạch Thuỷ Phán (ở tỉnh Hồ Bắc Trung Quốc)

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cánh (lượng tư dùng cho cánh đồng̀)

量词,用于大片田地

Ví dụ:
  • - 一畈 yīfàn tián

    - một cánh đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 白水 báishuǐ fàn ( zài 湖北 húběi )

    - Bạch Thuỷ Phán (ở tỉnh Hồ Bắc Trung Quốc)

  • - fàn tián

    - ruộng đồng

  • - 一畈 yīfàn tián

    - một cánh đồng

  • - 周党 zhōudǎng fàn ( zài 河南 hénán )

    - Chu Đảng Phán (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畈

Hình ảnh minh họa cho từ 畈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一丨一ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHE (田竹水)
    • Bảng mã:U+7548
    • Tần suất sử dụng:Thấp