货郎 huòláng

Từ hán việt: 【hoá lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "货郎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá lang). Ý nghĩa là: người bán hàng rong; hàng rong; bán hàng rong. Ví dụ : - ()。 gánh hàng rong

Xem ý nghĩa và ví dụ của 货郎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 货郎 khi là Danh từ

người bán hàng rong; hàng rong; bán hàng rong

在农村、山区或城市小街僻巷流动地贩卖日用品的人,有的也兼营收购

Ví dụ:
  • - 货郎担 huòlángdān ( 货郎 huòláng zhuāng 货物 huòwù de 担子 dànzi )

    - gánh hàng rong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货郎

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • - 中路 zhōnglù huò

    - hàng chất lượng trung bình.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 奇货可居 qíhuòkějū

    - Của lạ vật quý có thể tích trữ được.

  • - 萨瓦 sàwǎ 托利 tuōlì 百货店 bǎihuòdiàn de 保安 bǎoān

    - Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.

  • - 货郎担 huòlángdān ( 货郎 huòláng zhuāng 货物 huòwù de 担子 dànzi )

    - gánh hàng rong

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 货郎

Hình ảnh minh họa cho từ 货郎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao