Đọc nhanh: 败军之将 (bại quân chi tướng). Ý nghĩa là: tướng bên thua; tướng bại trận. 打了败仗的将领.
Ý nghĩa của 败军之将 khi là Thành ngữ
✪ tướng bên thua; tướng bại trận. 打了败仗的将领
败军之将,汉语成语,拼音是是bài jūn zhī jiàng,意思指打了败仗的将领;现多用于讽刺失败的人。出自 《吴越春秋·勾践入臣外传》。打了败仗的将领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败军之将
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 军旅 之 事
- việc quân.
- 骠骑 将军
- Phiêu Kị tướng quân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 败军之将
- tướng bên thua
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败军之将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败军之将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
军›
将›
败›