Đọc nhanh: 败军 (bại quân). Ý nghĩa là: thua trận 使军队打败仗, bại quân; lính thua trận; quân thua; bên thua 打败仗的军队. Ví dụ : - 败军亡国 thua trận mất nước. - 败军之将 tướng bên thua
Ý nghĩa của 败军 khi là Danh từ
✪ thua trận 使军队打败仗
- 败军 亡国
- thua trận mất nước
✪ bại quân; lính thua trận; quân thua; bên thua 打败仗的军队
使军队大败仗; 打败仗的军队
- 败军之将
- tướng bên thua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败军
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 败军之将
- tướng bên thua
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 败军 亡国
- thua trận mất nước
- 敌军 惨败
- quân địch thất bại thảm hại
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 敌军 略城 失败
- Quân địch chiếm thành thất bại.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
败›