Đọc nhanh: 财务审计 (tài vụ thẩm kế). Ý nghĩa là: Kiểm toán tài chính.
Ý nghĩa của 财务审计 khi là Động từ
✪ Kiểm toán tài chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务审计
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 财务监督 的 任务 很 复杂
- Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财务审计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财务审计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
审›
计›
财›