Đọc nhanh: 开发票 (khai phát phiếu). Ý nghĩa là: dịch vụ lập hoá đơn Tính toán đơn giá hàng hoá.
Ý nghĩa của 开发票 khi là Danh từ
✪ dịch vụ lập hoá đơn Tính toán đơn giá hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发票
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 种子 开始 发芽 了
- Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开发票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开发票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
开›
票›