Đọc nhanh: 谫陋 (tiễn lậu). Ý nghĩa là: nông cạn; sơ sài. Ví dụ : - 学识谫陋。 học thức nông cạn.
Ý nghĩa của 谫陋 khi là Tính từ
✪ nông cạn; sơ sài
浅陋
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谫陋
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 宿舍 非常 简陋
- Ký túc xá rất đơn sơ.
- 她 知识 陋
- Cô ấy kiến thức thiển cận.
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 她 眼光 陋
- Cô ấy tầm nhìn hạn hẹp.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 这个 人 固陋
- Người này hiểu biết hạn hẹp.
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 他们 的 举止 非常 鄙陋
- Hành vi của họ rất thô lỗ.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 愚陋 之见
- suy nghĩ ngu muội quê mùa.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谫陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谫陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谫›
陋›