jiǎn

Từ hán việt: 【tiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiển). Ý nghĩa là: cắt bỏ; gạt bỏ; tiêu diệt, may mắn; tốt lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt bỏ; gạt bỏ; tiêu diệt

剪除;消灭

may mắn; tốt lành

福;吉祥

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戬

Hình ảnh minh họa cho từ 戬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiển
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨フ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MAI (一日戈)
    • Bảng mã:U+622C
    • Tần suất sử dụng:Thấp