Đọc nhanh: 妖言惑众 (yêu ngôn hoặc chúng). Ý nghĩa là: lừa dối mọi người, đánh lừa công chúng bằng những tin đồn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 妖言惑众 khi là Thành ngữ
✪ lừa dối mọi người
to delude the people with lies
✪ đánh lừa công chúng bằng những tin đồn (thành ngữ)
to mislead the public with rumors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖言惑众
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 流言惑众
- bịa đặt để mê hoặc mọi người.
- 造谣惑众
- tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 他 的 行为 惑乱 了 众人
- Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖言惑众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖言惑众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
妖›
惑›
言›