Đọc nhanh: 左道惑众 (tả đạo hoặc chúng). Ý nghĩa là: lừa dối quần chúng bằng những học thuyết dị giáo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 左道惑众 khi là Thành ngữ
✪ lừa dối quần chúng bằng những học thuyết dị giáo (thành ngữ)
to delude the masses with heretical doctrines (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左道惑众
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 流言惑众
- bịa đặt để mê hoặc mọi người.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 造谣惑众
- tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 他 的 行为 惑乱 了 众人
- Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
- 道路 左右 都 是 花草
- Hai bên đường đều là hoa cỏ.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左道惑众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左道惑众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
左›
惑›
道›