Đọc nhanh: 百事轻怡 (bá sự khinh di). Ý nghĩa là: Pepsi ăn kiêng, Pepsi Light.
Ý nghĩa của 百事轻怡 khi là Danh từ
✪ Pepsi ăn kiêng
Diet Pepsi
✪ Pepsi Light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百事轻怡
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 这件 事 让 人 轻松
- Chuyện này làm tôi rất thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百事轻怡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百事轻怡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
怡›
百›
轻›