请愿 qǐngyuàn

Từ hán việt: 【thỉnh nguyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请愿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh nguyện). Ý nghĩa là: yêu sách; thỉnh nguyện. Ví dụ : - biểu tình đưa yêu sách

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请愿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

yêu sách; thỉnh nguyện

采取集体行动要求政府或主管当局满足某些愿望,或改变某种政策措施

Ví dụ:
  • - 请愿 qǐngyuàn 游行 yóuxíng

    - biểu tình đưa yêu sách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请愿

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - 请愿 qǐngyuàn 游行 yóuxíng

    - biểu tình đưa yêu sách

  • - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - 现在 xiànzài 如果 rúguǒ nín 愿意 yuànyì 的话 dehuà qǐng 摘掉 zhāidiào nín de 蒙眼 méngyǎn dài ba

    - Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.

  • - 听说 tīngshuō 定婚 dìnghūn , Marry , qǐng 接受 jiēshòu de 良好 liánghǎo 祝愿 zhùyuàn

    - Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.

  • - qǐng měi 一位 yīwèi 董事 dǒngshì 填列 tiánliè 一张 yīzhāng 董事 dǒngshì 愿任 yuànrèn 同意书 tóngyìshū 董事长 dǒngshìzhǎng 无须 wúxū lìng 填列 tiánliè

    - Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác

  • - 我会 wǒhuì gěi 州长 zhōuzhǎng jiāo 一份 yīfèn 请愿书 qǐngyuànshū

    - Gửi đơn kiến ​​nghị lên thống đốc.

  • - nín néng zài 我们 wǒmen de 收养 shōuyǎng 系统 xìtǒng 改革 gǎigé 请愿书 qǐngyuànshū shàng 签名 qiānmíng ma

    - Bạn có ký tên vào bản kiến ​​nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?

  • - 愿意 yuànyì 要是 yàoshì xiǎng jiù 请便 qǐngbiàn ba

    - tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.

  • - 老师 lǎoshī qǐng 学生 xuésheng 提问 tíwèn

    - Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请愿

Hình ảnh minh họa cho từ 请愿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa