Đọc nhanh: 请节约用水 (thỉnh tiết ước dụng thuỷ). Ý nghĩa là: Hãy tiết kiệm nước.
Ý nghĩa của 请节约用水 khi là Câu thường
✪ Hãy tiết kiệm nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请节约用水
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 我们 应该 节省 用水
- Chúng ta nên tiết kiệm nước.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请节约用水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请节约用水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
用›
约›
节›
请›