Đọc nhanh: 真香定律 (chân hương định luật). Ý nghĩa là: 真香定律 Định luật thật là thơm hiểu một cách ngắn gọn theo kiểu Tiếng Việt thì sẽ là định luật vả mặt. Đây là một thuật ngữ lưu hành trên internet; có nguồn gốc từ nhân vật Vương Cảnh Trạch trong chương trình Biến Hình Kế do đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam sản xuất. Vương Cảnh Trạch chê điều kiện ở nông thôn tồi tàn nên muốn trở về thành phố; ông nội mở lời khuyên nhủ thì cậu ta lại tức giận quát lên: “Cho dù Vương Cảnh Trạch là tui có chết đói; chết bờ chết bụi; nhảy từ nơi này nhảy xuống cũng quyết không ăn bất cứ thứ gì ở nơi đây.”. Tuy nhiên; mấy tiếng sau Vương Cảnh Trạch đói bụng; cậu ta buộc phải ăn cơm tại gia đình nông thôn; lại còn vừa ăn vừa nói “真香”. Từ đó thuật ngữ “Thật là thơm” dùng để chỉ những con người câu trước câu sau vả nhau đôm đốp..
Ý nghĩa của 真香定律 khi là Danh từ
✪ 真香定律 Định luật thật là thơm hiểu một cách ngắn gọn theo kiểu Tiếng Việt thì sẽ là định luật vả mặt. Đây là một thuật ngữ lưu hành trên internet; có nguồn gốc từ nhân vật Vương Cảnh Trạch trong chương trình Biến Hình Kế do đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam sản xuất. Vương Cảnh Trạch chê điều kiện ở nông thôn tồi tàn nên muốn trở về thành phố; ông nội mở lời khuyên nhủ thì cậu ta lại tức giận quát lên: “Cho dù Vương Cảnh Trạch là tui có chết đói; chết bờ chết bụi; nhảy từ nơi này nhảy xuống cũng quyết không ăn bất cứ thứ gì ở nơi đây.”. Tuy nhiên; mấy tiếng sau Vương Cảnh Trạch đói bụng; cậu ta buộc phải ăn cơm tại gia đình nông thôn; lại còn vừa ăn vừa nói “真香”. Từ đó thuật ngữ “Thật là thơm” dùng để chỉ những con người câu trước câu sau vả nhau đôm đốp.
真香定律:网络热词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真香定律
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 定律
- Định luật.
- 食物 真香 乎 !
- Ôi, thức ăn thật thơm!
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 真相 一定 要 详
- Sự thật nhất định phải rõ.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 更 定 法律
- Sửa đổi luật pháp
- 我 今年 的 暑假 去 了 菲律宾 和 香港
- tôi đã đến Philippines và Hồng Kông trong kỳ nghỉ hè năm nay.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
- 生物进化 遵循 着 一定 的 规律
- Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 他 决定 从此 认真学习
- Anh ấy quyết định từ đó học hành nghiêm túc.
- 我 真心 拥护 他 的 决定
- Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 法院 制定 了 新 的 法律 条款
- Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 接受 法律 规定 的 范围
- Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真香定律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真香定律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
律›
真›
香›