说上 shuō shàng

Từ hán việt: 【thuyết thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết thượng). Ý nghĩa là: để nói, nói chuyện. Ví dụ : - Một bác sĩ để nói chuyện với bạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说上 khi là Động từ

để nói

to say; to speak

nói chuyện

to talk

Ví dụ:
  • - dōu hěn nán 医生 yīshēng shuō shàng huà

    - Một bác sĩ để nói chuyện với bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说上

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • - jiù shuō zài de 网页 wǎngyè 设计 shèjì 公司 gōngsī 上班 shàngbān

    - Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.

  • - bié 上火 shànghuǒ 慢慢说 mànmànshuō

    - Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.

  • - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • - 闭上嘴 bìshangzuǐ 不要 búyào 说话 shuōhuà le

    - Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 加上 jiāshàng 还有 háiyǒu 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.

  • - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà 嘴上 zuǐshàng 缺个 quēgè 把门 bǎmén de

    - người này nói chuyện thiếu cân nhắc.

  • - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 的话 dehuà néng 拿到 nádào tái 面上 miànshàng shuō ma

    - anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?

  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • - 小说 xiǎoshuō de 故事 gùshì bān dào 舞台 wǔtái shàng

    - Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.

  • - 嘴合 zuǐhé 上别 shàngbié 说话 shuōhuà

    - Ngậm miệng lại đừng nói nữa.

  • - 听说 tīngshuō 上交 shàngjiāo le 毒理学 dúlǐxué 报告 bàogào ma

    - Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?

  • - 报纸 bàozhǐ shàng shuō zài 中国 zhōngguó 周口店 zhōukǒudiàn 发现 fāxiàn le 史前 shǐqián 人类 rénlèi 头盖骨 tóugàigǔ

    - Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说上

Hình ảnh minh họa cho từ 说上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao