Đọc nhanh: 试一试 (thí nhất thí). Ý nghĩa là: để có một thử. Ví dụ : - 究竟抵不抵事,还要试一试看。 rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
Ý nghĩa của 试一试 khi là Động từ
✪ để có một thử
to have a try
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试一试
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 试一试 桑娇维塞
- Mùa xuân cho một số Sangiovese.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 考试 进行 了 一个半 小时
- Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.
- 我能 试乘 一下 吗
- Tôi có thể đi lái thử không?
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 我 第一次 尝试 滑雪
- Tôi lần đầu thử trượt tuyết.
- 我要 试着 动一动 导液 管
- Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
- 我 可以 试一试 吗 ?
- Tôi có thể thử một chút không?
- 我 想 试一试 写作
- Tôi muốn thử viết lách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试一试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试一试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
试›