Đọc nhanh: 诈骗罪 (trá phiến tội). Ý nghĩa là: gian lận. Ví dụ : - 混蛋不等于犯诈骗罪 Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
Ý nghĩa của 诈骗罪 khi là Danh từ
✪ gian lận
fraud
- 混蛋 不 等于 犯 诈骗罪
- Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈骗罪
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 混蛋 不 等于 犯 诈骗罪
- Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
- 诈骗犯 常用 虚假 身份
- Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.
- 诈骗 给 客户 造成 了 损失
- Lừa đảo gây tổn thất cho khách hàng.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 警方 正在 查处 这起 诈骗案
- Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诈骗罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诈骗罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
诈›
骗›