Đọc nhanh: 识破机关 (thức phá cơ quan). Ý nghĩa là: để xem qua một thủ thuật.
Ý nghĩa của 识破机关 khi là Danh từ
✪ để xem qua một thủ thuật
to see through a trick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识破机关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 突破难关
- đột phá vào chỗ khó.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识破机关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识破机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
机›
破›
识›