Đọc nhanh: 论罪 (luận tội). Ý nghĩa là: luận tội; xử tội; định tội. Ví dụ : - 依法论罪。 chiếu theo pháp luật mà định tội.. - 按贪污论罪。 luận tội tham ô.
Ý nghĩa của 论罪 khi là Động từ
✪ luận tội; xử tội; định tội
判定罪行
- 依法 论罪
- chiếu theo pháp luật mà định tội.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论罪
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 依法 论罪
- chiếu theo pháp luật mà định tội.
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
论›