训练舰队 xùnliàn jiànduì

Từ hán việt: 【huấn luyện hạm đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "训练舰队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huấn luyện hạm đội). Ý nghĩa là: Hạm đội huấn luyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 训练舰队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 训练舰队 khi là Danh từ

Hạm đội huấn luyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训练舰队

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 专项 zhuānxiàng 训练 xùnliàn

    - chuyên mục huấn luyện

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 队列训练 duìlièxùnliàn

    - huấn luyện đội ngũ

  • - 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn

    - Huấn luyện căng thẳng.

  • - 暑期 shǔqī 训练班 xùnliànbān

    - lớp huấn luyện trong dịp hè.

  • - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • - 摩萨德 mósàdé 训练 xùnliàn guò

    - Cô ấy đã được đào tạo bởi Mossad

  • - dāng 足球队 zúqiúduì de 教练 jiàoliàn

    - Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.

  • - 中队 zhōngduì 每天 měitiān dōu 训练 xùnliàn

    - Trung đội tập luyện hàng ngày.

  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - 舞者 wǔzhě 每天 měitiān 进行 jìnxíng 训练 xùnliàn

    - Các vũ công tập luyện mỗi ngày.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 训练 xùnliàn zhī 补充 bǔchōng 能量 néngliàng

    - Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.

  • - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 部队 bùduì de 训练 xùnliàn 得到 dédào le 地方 dìfāng shàng de 支持 zhīchí

    - Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 训练舰队

Hình ảnh minh họa cho từ 训练舰队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 训练舰队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
    • Bảng mã:U+8230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao