Đọc nhanh: 订货确认书 (đính hoá xác nhận thư). Ý nghĩa là: Điều khoản xác nhận đặt hàng.
Ý nghĩa của 订货确认书 khi là Danh từ
✪ Điều khoản xác nhận đặt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订货确认书
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 请 确认 您 是否 能 参加 晚宴
- Vui lòng xác nhận liệu bạn có thể tham dự bữa tối không.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
- 他 看着 书 描得 很 认真
- Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 你 需要 确认 订单 再 下单
- Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 请 确认 你 的 订单 信息
- Vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng của bạn.
- 请 确认 发货 清单
- Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.
- 我 已经 确认 了 你 的 订单
- Tôi đã xác nhận đơn đặt hàng của bạn.
- 我 确认 了 我们 预订 的 房间
- Tôi đã xác nhận phòng mà chúng tôi đã đặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 订货确认书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 订货确认书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
确›
订›
认›
货›