Đọc nhanh: 耳鸣眼花 (nhĩ minh nhãn hoa). Ý nghĩa là: Hoa mắt ù tai.
Ý nghĩa của 耳鸣眼花 khi là Thành ngữ
✪ Hoa mắt ù tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳鸣眼花
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 她 的 眼里 闪烁着 泪花
- Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳鸣眼花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳鸣眼花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
耳›
花›
鸣›