Đọc nhanh: 解码 (giải mã). Ý nghĩa là: giải mã; đọc mật mã. Ví dụ : - 用"解码器"交换罪证录像 Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Ý nghĩa của 解码 khi là Động từ
✪ giải mã; đọc mật mã
用特定方法把数码还原成它所代表的内容或将电脉冲信号转换成它所表示的信息、数据等的过程解码在无线电技术和通讯等方面广泛应用
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解码
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 老板 起码 会 给 我们 解释
- Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm码›
解›