Đọc nhanh: 观礼 (quan lễ). Ý nghĩa là: xem lễ; dự lễ; dự lễ (mời). Ví dụ : - 观礼台 đài xem lễ; khán đài trong buổi lễ.. - 国庆观礼 xem lễ quốc khánh. - 国庆观礼代表团。 phái đoàn dự lễ quốc khánh.
Ý nghĩa của 观礼 khi là Động từ
✪ xem lễ; dự lễ; dự lễ (mời)
(被邀请) 参观典礼
- 观礼台
- đài xem lễ; khán đài trong buổi lễ.
- 国庆 观礼
- xem lễ quốc khánh
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观礼
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 观礼台
- đài xem lễ; khán đài trong buổi lễ.
- 国庆 观礼
- xem lễ quốc khánh
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
- 演员 向 观众 敬礼
- Diễn viên cúi chào khán giả.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
观›