Đọc nhanh: 见好 (kiến hảo). Ý nghĩa là: chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình). Ví dụ : - 他的病见好了。 bệnh của anh ấy có chuyển biến tốt.
Ý nghĩa của 见好 khi là Động từ
✪ chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình)
(病势) 显出好转
- 他 的 病见 好 了
- bệnh của anh ấy có chuyển biến tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见好
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 日见好转
- ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.
- 咱们 好几年 没见 了
- chúng mình mấy năm rồi không gặp.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
- 我 的 右眼 好像 看不见 了
- Mắt phải của tôi hình như không thấy gì nữa rồi.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 你好 , 好久不见 。 你 怎么样 ?
- Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?
- 老弟 , 好久不见 了
- Lâu không gặp rồi em trai.
- 咱们 好久不见 了
- Chúng ta đã lâu không gặp rồi.
- 她 很 开心 , 可见 收到 好消息
- Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
见›