见好 jiàn hǎo

Từ hán việt: 【kiến hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến hảo). Ý nghĩa là: chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình). Ví dụ : - 。 bệnh của anh ấy có chuyển biến tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见好 khi là Động từ

chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình)

(病势) 显出好转

Ví dụ:
  • - de 病见 bìngjiàn hǎo le

    - bệnh của anh ấy có chuyển biến tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见好

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 写得 xiědé 不好 bùhǎo 见笑 jiànxiào 见笑 jiànxiào

    - viết không đẹp, bị chê cười.

  • - 日见好转 rìjiànhǎozhuǎn

    - ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.

  • - 咱们 zánmen 好几年 hǎojǐnián 没见 méijiàn le

    - chúng mình mấy năm rồi không gặp.

  • - 究竟 jiūjìng 怎么办 zěnmebàn dào shí 见机行事 jiànjīxíngshì hǎo le

    - Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.

  • - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • - 半路上 bànlùshàng 遇见 yùjiàn 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou 正好 zhènghǎo 搭拌 dābàn 一起 yìqǐ

    - giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 局长 júzhǎng le

    - Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn de 身体 shēntǐ zhǎng 这么 zhème ròu

    - Lâu không gặp bạn sao mà béo thế

  • - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

  • - 较贵 jiàoguì de 东西 dōngxī 不见得 bújiànde jiù jiào hǎo

    - Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.

  • - de 右眼 yòuyǎn 好像 hǎoxiàng 看不见 kànbújiàn le

    - Mắt phải của tôi hình như không thấy gì nữa rồi.

  • - hǎo 几天 jǐtiān 看不见 kànbújiàn de 踪影 zōngyǐng

    - mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.

  • - 你好 nǐhǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?

  • - 老弟 lǎodì 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Lâu không gặp rồi em trai.

  • - 咱们 zánmen 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Chúng ta đã lâu không gặp rồi.

  • - hěn 开心 kāixīn 可见 kějiàn 收到 shōudào 好消息 hǎoxiāoxi

    - Cô ấy rất vui, rõ ràng đã nhận được tin tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见好

Hình ảnh minh họa cho từ 见好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao