Đọc nhanh: 见机 (kiến cơ). Ý nghĩa là: xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thời; tuỳ lúc; tuỳ dịp. Ví dụ : - 见机行事。 coi tình hình mà làm.
Ý nghĩa của 见机 khi là Động từ
✪ xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thời; tuỳ lúc; tuỳ dịp
看机会; 看形势
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
- 我 失去 了 见到 他 的 机会
- Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
见›