要价 yàojià

Từ hán việt: 【yếu giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu giá). Ý nghĩa là: chào giá; nói giá; rao giá. Ví dụ : - 。 rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要价 khi là Động từ

chào giá; nói giá; rao giá

(要价儿) 做买卖的人向顾客说出货物的售价

Ví dụ:
  • - 漫天要价 màntiānyàojià jiù hái qián

    - rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要价

  • - 我们 wǒmen yào 维持 wéichí 价格 jiàgé 稳定 wěndìng

    - Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.

  • - 漫天要价 màntiānyàojià

    - nói thách thấu trời.

  • - shuō de 要求 yāoqiú shì 不容 bùróng 讨价还价 tǎojiàhuánjià de

    - Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.

  • - 此乘 cǐchéng 具有 jùyǒu 重要 zhòngyào 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này có giá trị quan trọng.

  • - 要素 yàosù 包括 bāokuò 质量 zhìliàng 价格 jiàgé

    - Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.

  • - 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù yào 折价 zhéjià 赔偿 péicháng

    - làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.

  • - 谣传 yáochuán 近期 jìnqī 鸡蛋 jīdàn yào 涨价 zhǎngjià

    - Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.

  • - 我们 wǒmen yào 调整 tiáozhěng 价格 jiàgé

    - Chúng ta cần điều chỉnh giá.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 谈谈 tántán 价格 jiàgé

    - Chúng ta cần thảo luận về giá cả.

  • - 与其 yǔqí yào 减价 jiǎnjià hái 不如 bùrú 求助于 qiúzhùyú 一棵树 yīkēshù

    - Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.

  • - yǒu de 小贩 xiǎofàn 漫天要价 màntiānyàojià 坑骗 kēngpiàn 外地 wàidì 游客 yóukè

    - Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào zhào 牌价 páijià 购买 gòumǎi 汽车 qìchē 总得 zǒngděi 讲讲 jiǎngjiǎng 价才 jiàcái shì

    - Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.

  • - 只要 zhǐyào néng 成功 chénggōng 任何 rènhé 代价 dàijià 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.

  • - 计较 jìjiào 价钱 jiàqián 只要 zhǐyào chē hěn hǎo yòng 就行了 jiùxíngle

    - Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.

  • - zài 出口 chūkǒu shàng zuì 重要 zhòngyào de 价格 jiàgé 讯号 xùnhào shì 美元 měiyuán

    - Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.

  • - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • - 我们 wǒmen yào 突出 tūchū 项目 xiàngmù de 价值 jiàzhí

    - Chúng ta cần làm nổi bật giá trị của dự án.

  • - 弗林 fúlín 需要 xūyào 低价 dījià zào chū 更好 gènghǎo de jiǔ

    - Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.

  • - 价格 jiàgé shì 次要 cìyào de 质量 zhìliàng gèng 重要 zhòngyào

    - Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.

  • - 这份 zhèfèn 档案 dàngàn 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 价值 jiàzhí

    - Tập tin này có giá trị quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要价

Hình ảnh minh họa cho từ 要价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao