Đọc nhanh: 要件 (yếu kiện). Ý nghĩa là: văn kiện quan trọng, điều kiện quan trọng.
Ý nghĩa của 要件 khi là Danh từ
✪ văn kiện quan trọng
重要的文件
✪ điều kiện quan trọng
重要的条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要件
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 我要 买 一件 连身 裙
- tôi cần mua 1 chiếc váy liền thân.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
要›