Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: bộ thủ "Á". Ví dụ : - 。 Yà là bộ thủ thường thấy.. - 。 Có nhiều chữ chứa yà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ thủ "Á"

同“襾” 部首用字

Ví dụ:
  • - 覀是 xīshì 常见 chángjiàn 部首 bùshǒu

    - Yà là bộ thủ thường thấy.

  • - hán 覀的 xīde 字挺 zìtǐng 多的 duōde

    - Có nhiều chữ chứa yà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hán 覀的 xīde 字挺 zìtǐng 多的 duōde

    - Có nhiều chữ chứa yà.

  • - 覀是 xīshì 常见 chángjiàn 部首 bùshǒu

    - Yà là bộ thủ thường thấy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覀

Hình ảnh minh họa cho từ 覀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MLLW (一中中田)
    • Bảng mã:U+8980
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp