Đọc nhanh: 西方极乐世界 (tây phương cực lạc thế giới). Ý nghĩa là: Tịnh độ Tây phương Cực lạc hay Sukhavati (tiếng Phạn).
Ý nghĩa của 西方极乐世界 khi là Danh từ
✪ Tịnh độ Tây phương Cực lạc hay Sukhavati (tiếng Phạn)
Western Pure Land of Ultimate Bliss or Sukhavati (Sanskrit)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西方极乐世界
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 方 今 盛世
- thời thịnh
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 方 今 盛世
- đang thời thịnh
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西方极乐世界
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西方极乐世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
乐›
方›
极›
界›
西›