Đọc nhanh: 西北 (tây bắc). Ý nghĩa là: tây bắc (hướng), Tây Bắc (miền Tây Bắc Trung Quốc, bao gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải, Ninh Hạ, Tân Cương...). Ví dụ : - 英国在法国的西北边。 Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.. - 建设大西北 xây dựng miền Tây Bắc
Ý nghĩa của 西北 khi là Danh từ
✪ tây bắc (hướng)
西和北之间的方向
- 英国 在 法国 的 西北边
- Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.
✪ Tây Bắc (miền Tây Bắc Trung Quốc, bao gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải, Ninh Hạ, Tân Cương...)
指中国西北地区,包括陕西、甘肃、青海、宁夏、新疆等省区
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西北
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 在 西北 某处
- Nó ở phía tây bắc đâu đó.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 我 拥有 西北大学 的 新闻学 学位
- Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 湖北 西部 地区
- phía tây Hồ Bắc.
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 英国 在 法国 的 西北边
- Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.
- 河北省 西边 邻接 山西省
- phía tây của tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 那 你 就要 喝西北风 了
- Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 古代 的 并 在 河北 和 山西
- Trong thời kỳ cổ đại, Bình nằm ở Hà Bắc và Sơn Tây.
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西北
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西北 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
西›