Đọc nhanh: 裱糊 (biểu hồ). Ý nghĩa là: dán vách; dán trần; bồi tường (bằng giấy); giấy dán tường; dán giấy. Ví dụ : - 把这屋子裱糊一下 lấy giấy dán vách nhà này lại
Ý nghĩa của 裱糊 khi là Động từ
✪ dán vách; dán trần; bồi tường (bằng giấy); giấy dán tường; dán giấy
用纸糊房间的顶棚或墙壁等
- 把 这 屋子 裱糊 一下
- lấy giấy dán vách nhà này lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裱糊
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 装裱 字画
- bồi trang chữ
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 这幅 字 要 裱 一裱
- Bức thư pháp này cần được đóng khung.
- 用 灰 把 墙缝 糊上
- Dùng vôi trát vào khe tường.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 需要 裱糊 这 面墙
- Cần dán giấy cho bức tường này.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 把 这 屋子 裱糊 一下
- lấy giấy dán vách nhà này lại
- 房间 裱糊 得 很漂亮
- Căn phòng được dán giấy rất đẹp.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裱糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裱糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糊›
裱›