Đọc nhanh: 装载货物工人 (trang tải hoá vật công nhân). Ý nghĩa là: Người bốc dỡ; công nhân bốc dỡ.
Ý nghĩa của 装载货物工人 khi là Danh từ
✪ Người bốc dỡ; công nhân bốc dỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装载货物工人
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 载运 货物
- vận tải hàng hoá
- 运载 货物
- bốc xếp vận chuyển hàng hoá
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 工人 们 般 货物 到 仓库
- Công nhân chuyển hàng hóa vào kho.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 工人 们 正在 卸货
- Công nhân đang dỡ hàng.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装载货物工人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装载货物工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
工›
物›
装›
货›
载›